Từ điển Thiều Chửu
浦 - phổ/phố
① Bến sông, ngạch sông đổ ra bể. ||② Tên đất. Ta quen đọc là chữ phố.

Từ điển Trần Văn Chánh
浦 - phố/phổ
① Bến sông, ven bờ: 江浦 Ven sông; ② (văn) Cửa sông; ③ [Pư] (Họ) Phổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
浦 - phố
Bến sông. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Gác mái ngư ông về viễn phố, gõ sừng mục tử lại cô thôn « ( Viễn phố là bến xa ).


洛浦 - lạc phố || 遠浦 - viễn phố ||